loading...
Home » , » 1000 CÂU TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN MÔN ĐỊA LÍ lớp 9 (Phần 4)

1000 CÂU TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN MÔN ĐỊA LÍ lớp 9 (Phần 4)

Written By: LichsudialiGDCD on Friday, September 23, 2016 | 6:40:00 AM

loading...
1000 CÂU TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN MÔN ĐỊA LÍ  lớp 9 (Phần 4)

Địa lí, địa lí 9,



Câu 21 : Khó khăn trong phát triển nông nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ là :
A.    Quỹ đất nông nghiệp hạn chế, đất xấu
B.     Địa hình khúc khuỷu, nhiều vũng, vịnh
C.     Thường bị thiên tai (hạn hán, bão lụt, cát lấn)
D.    Ý A và C đúng
Câu 22 : Duyên hải Nam Trung Bộ có thế mạnh kinh tế đặc biệt là :
A.    Khai thác, chế biến và xuất khẩu khoáng sản
B.     Khai thác, chế biến và xuất khẩu lâm sản
C.     Kinh tế biển : đánh bắt nuôi trồng thủy sản, du lịch, dịch vụ
D.    Thâm canh tăng năng suất cây trồng và vật nuôi, làm muối
Câu 23 : Nguyên nhân chính làm cho vùng Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước là :
A.    Đất phù sa màu mỡ
B.     Khí hậu, thủy văn thuận lợi
C.     Thâm canh tăng năng suất, tăng vụ
D.    Nguồn lao động dồi dào
Câu 24 : Loại hình giao thông vận tải không phổ biến ở Bến Tre là :
A.    Đường bộ
B.     Đường biển
C.     Đường hàng không
D.    Đường sông
Câu 25 : Sông Cửu Long đổ ra biển qua địa phận Bến Tre bằng các cửa :
A.    Cửa Tiểu, cửa Đại, cửa Hàm Luông, cửa Cổ Chiên
B.     Cửa Đại, cửa Ba Lai, cửa Hàm Luông, cửa Cổ Chiên
C.     Cửa Ba Lai, cửa Đại, cửa Hàm Luông
D.    Cửa Ba Lai, cửa Hàm Luông, cửa Cổ Chiên, cửa Trần Đề
Câu 26 : Ba vùng kinh tế trọng điểm nước ta, vùng có nhiều tỉnh thành nhất là :
A.    Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ
B.     Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
C.     Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
D.    Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ và phía Nam
Câu 27 : Một số cây công nghiệp lâu năm ở vùng Đông Nam Bộ là :
A.    Cao su, cà phê, hồ tiêu, điều
B.     Cao su, lạc, thuốc lá
C.     Lạc, đậu tương, mía, cao su
D.    Cao su
Câu 28 : Đông Nam Bộ là địa bàn có sức hút nguồn đầu tư nước ngoài :
A.    Mạnh
B.     Mạnh nhất
C.     Khá mạnh
D.    Tương đối mạnh
Câu 29 : Các mặt hàng xuất khẩu chủ lực của vùng Đông Nam Bộ là :
A.    Dầu thô
B.     Thực phẩm chế biến
C.     Hàng may mặc, giày dép, đồ gỗ
D.    Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 30 : Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có :
A.    10 tỉnh thành
B.     12 tỉnh thành
C.     13 tỉnh thành
D.    14 tỉnh thành
Câu 31 : Vùng có thu nhập bình quân đầu người một tháng thấp nhất nước ta (năm 1999)
A.    Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
B.     Vùng Đồng bằng sông Hồng
C.     Vùng Bắc Trung Bộ
D.    Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 32 : Ở Đồng bằng sông Cửu Long, lúa được trồng chủ yếu ở :
A.    Kiên Giang, Sóc Trăng
B.     An Giang, Long An, Tiền Giang
C.     Đồng Tháp
D.    Tất cả đều đúng
Câu 33 : Ở Đồng bằng sông Cửu Long, vịt được nuôi nhiều nhất ở :
A.    Bạc Liêu, Cà Mau
B.     Cà Mau, Sóc Trăng, Trà Vinh, Bến Tre
C.     Bạc Liêu, Cà Mau, Sóc Trăng, Vĩnh Long, Trà Vinh
D.    Sóc Trăng, Bạc Liêu, Đồng Tháp
Câu 34 : Vùng kinh tế có diện tích lớn nhất nước ta là :
A.    Tây Nguyên
B.     Đồng bằng sông Cửu Long
C.     Bắc Trung Bộ
D.    Trung du và miền núi Bắc Bộ
Câu 35 : Bình quân lương thực theo đều người toàn vùng Đồng bằng sông Cửu Long gấp
A.    2 lần bình quân cả nước
B.     3 lần bình quân cả nước
C.     Gấp 4 lần bình quân cả nước
D.    Gấp 2,3 lần bình quân cả nước
Câu 36 : Thời kì có sự nhiễm mặn ở Bến Tre sâu sắc là vào mùa khô từ :
A.    Tháng 3 đến tháng 4
B.     Tháng 2 đến tháng 4
C.     Tháng 1 đến tháng 3
D.    Tháng 1 đến tháng 4
Câu 37 : Quốc lộ đi qua tỉnh Bến Tre là :
A.    Quốc lộ 57
B.     Quốc lộ 60
C.     Quốc lộ 57, 60
D.    Cả 3 ý trên đều sai
Câu 38 : Các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta theo tỉ trọng từ lớn đến nhỏ :
A.    Chế biến lương thực thực phẩm, cơ khí, điện tử, khai thác nhiên liệu, vật liệu xây dựng, hóa chất, dệt may, điện
B.     Chế biến lượng thực thực phẩm, các ngành công nghiệp khác
C.     Chế biến lương thực thực phẩm, dệt may, điện
D.    Tất cả đều sai
Câu 39 : Thành phần kinh tế quan trọng nhất giúp cho nội thương phát triển mạnh mẽ là :
A.    Kinh tế tư nhân
B.     Kinh tế nhà nước
C.     Kinh tế tập thể
D.    Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 40 : Chỉ số tăng trưởng đàn gia súc nước ta từ 1990 – 2002 nhanh nhất là :
A.    Đàn trâu
B.     Đàn bò
C.     Đàn lợn
D.    Tất cả đều đúng


CÂU HỎI
ĐÁP ÁN
A
B
C
D
21



X
22


X

23


X

24


X

25

X


26
X



27
X



28

X


29



X
30


X

31
X



32



X
33


X

34



X
35



X
36

X


37


X

38
X



39
X



40


X






loading...

0 nhận xét:

Post a Comment

loading...
loading...