loading...
(M· ®Ò 111)
Hãy chọn đáp án đúng nhất và điền vào bảng đáp án dưới đây theo thứ tự câu:
Câu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
Đápán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
Đáp án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C©u 1 :
|
A và B đua xe, lạng
lách đánh võng trên đường và bị CSGT xử lý. Theo em A và B phải chịu trách
nhiệm pháp lý nào?
|
|||||||||
A.
|
Cảnh cáo, giam xe.
|
B.
|
Cảnh cáo, phạt tiền,
giam xe.
|
|||||||
C.
|
Cảnh cáo, phạt tiền.
|
D.
|
Phạt tiền, giam xe.
|
|||||||
C©u 2 :
|
Trách nhiệm của nhà
nước trong việc bảo đảm quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật thể hiện
qua việc:
|
|||||||||
A.
|
Tạo ra các điều kiện
bảo đảm cho công dân thực hiện quyền bình đẳng trước pháp luật.
|
|||||||||
B.
|
Quy định quyền và nghĩa
vụ công dân trong Hiến pháp và Luật.
|
|||||||||
C.
|
Tất cả các phương án
trên.
|
|||||||||
D.
|
Không ngừng đổi mới và
hoàn thiện hệ thống pháp luật.
|
|||||||||
C©u 3 :
|
Pháp luật là :
|
|||||||||
A.
|
Hệ thống các quy
tắc sử xự được hình thành theo điều kiện cụ thể của từng địa
phương.
|
|||||||||
B.
|
Những luật và điều
luật cụ thể trong thực tế đời sống.
|
|||||||||
C.
|
Hệ thống các quy
tắc sử xự chung do nhà nước ban hành và được bảo đảm thực hiện
bằng quyền lực nhà nước.
|
|||||||||
D.
|
Hệ thống các văn
bản và nghị định do các cấp ban hành và thực hiện.
|
|||||||||
C©u 4 :
|
Công dân bình đẳng về
trách nhiệm pháp lý là:
|
|||||||||
A.
|
Công dân nào vi phạm
quy định của cơ quan, đơn vị, đều phải chịu trách nhiệm kỷ luật.
|
|||||||||
B.
|
Công dân nào vi phạm
pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của pháp luật.
|
|||||||||
C.
|
Công dân ở bất kỳ độ
tuổi nào vi phạm pháp luật đều bị xử lý như nhau.
|
|||||||||
D.
|
Công dân nào do thiếu
hiểu biết về pháp luật mà vi phạm pháp luật thì không phải chịu trách nhiệm
pháp lý.
|
|||||||||
C©u 5 :
|
Công dân bình đẳng về
quyền và nghĩa vụ có nghĩa là mọi công dân
|
|||||||||
A.
|
Đều bình đẳng về quyền
và làm nghĩa vụ theo quy định của pháp luật.
|
B.
|
Đều có quyền như nhau.
|
|||||||
C.
|
Đều có nghĩa vụ như
nhau.
|
D.
|
Đều có quyền và nghĩa
vụ giống nhau.
|
|||||||
C©u 6 :
|
Các tổ chức cá nhân
chủ động thực hiện quyền (những việc được làm) là:
|
|||||||||
A.
|
Sử dụng pháp luật.
|
B.
|
Thi hành pháp luật.
|
|||||||
C.
|
Tuân thủ pháp luật.
|
D.
|
Áp dụng pháp luật.
|
|||||||
C©u 7 :
|
Một trong các đặc trưng
cơ bản của pháp luật thể hiện ở:
|
|||||||||
A.
|
Tính truyền thống.
|
B.
|
Tính cơ bản.
|
|||||||
C.
|
Tính hiện đại.
|
D.
|
Tính quyền lực, bắt
buộc chung.
|
|||||||
C©u 8 :
|
Anh A lái xe máy và lưu
thông đúng luật. Chị B đi xe đạp không quan sát và bất ngờ băng ngang qua
đường làm anh A bị thương (giám định là 10%). Theo em trường hợp này xử phạt
như thế nào ?
|
|||||||||
A.
|
Phạt tù chị B.
|
B.
|
Cảnh cáo và buộc chị B
phải bồi thường thiệt hại cho gia đình anh A.
|
|||||||
C.
|
Không xử lý chị B vì
chị B là người đi xe đạp.
|
D.
|
Cảnh cáo phạt tiền chị
B.
|
|||||||
C©u 9 :
|
Vi phạm pháp luật có
các dấu hiệu cơ bản nào?
|
|||||||||
A.
|
Là hành vi không hợp
pháp, hành vi trái pháp luật.
|
B.
|
Người vi phạm pháp luật
phải có lỗi.
|
|||||||
C.
|
Có cả 3 dấu hiệu trên.
|
D.
|
Do người có năng lực
trách nhiệm pháp lý thực hiện.
|
|||||||
C©u 10 :
|
Bản chất xã hội
của pháp luật thể hiện ở:
|
|||||||||
A.
|
Pháp luật bảo vệ
quyền tự do, dân chủ rộng rãi cho nhân dân lao động.
|
|||||||||
B.
|
Pháp luật bắt nguồn
từ xã hội, do các thành viên của xã hội thực hiện, vì sự phát
triển của xã hội.
|
|||||||||
C.
|
Pháp luật phản ánh
những nhu cầu, lợi ích của các tầng lớp trong xã hội.
|
|||||||||
D.
|
Pháp luật được ban
hành vì sự phát triển của xã hội.
|
|||||||||
C©u 11 :
|
Vi phạm dân sự là hành
vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới:
|
|||||||||
A.
|
Quan hệ xã hội và quan
hệ kinh tế.
|
B.
|
Quan hệ lao động và
quan hệ xã hội.
|
|||||||
C.
|
Quan hệ kinh tế và quan
hệ lao động.
|
D.
|
Quan hệ tài sản và quan
hệ nhân thân.
|
|||||||
C©u 12 :
|
Người chưa thành niên,
theo qui định pháp luật Việt
|
|||||||||
A.
|
17 tuổi
|
B.
|
15 tuổi
|
C.
|
18 tuổi
|
D.
|
16 tuổi
|
|||
C©u 13 :
|
Người phải chịu trách
nhiệm hành chính do mọi vi phạm hành chính mà mình gây ra theo quy định của
pháp luật có độ tuổi là:
|
|||||||||
A.
|
Từ đủ 14 tuổi trở lên.
|
B.
|
Từ đủ 16 tuổi trở lên.
|
|||||||
C.
|
Từ đủ 18 tuổi trở lên.
|
D.
|
Từ 18 tuổi trở lên.
|
|||||||
C©u 14 :
|
Tòa án xét xử các vụ án
sản xuất hàng giả không phụ thuộc vào người bị xét xử là ai, giữ chức
vụ gì. Điều này thể hiện quyền bình đẳng nào của công dân?
|
|||||||||
A.
|
Bình đẳng về quyền lao
động.
|
B.
|
Bình đẳng về nghĩa vụ
trong kinh doanh.
|
|||||||
C.
|
Bình đẳng về quyền tự
chủ trong kinh doanh.
|
D.
|
Bình đẳng về trách
nhiệm pháp lý
|
|||||||
C©u 15 :
|
Thực hiện pháp luật bao
gồm:
|
|||||||||
A.
|
Tối thiểu là ba hình
thức.
|
B.
|
Nhiều hình thức.
|
|||||||
C.
|
Bốn hình thức.
|
D.
|
Ba hình thức chính và
một hình thức phụ.
|
|||||||
C©u 16 :
|
Nhà nước áp dụng biện
pháp cưỡng chế đối với người vi phạm pháp luật nhằm:
|
|||||||||
A.
|
Cả 3 đều đúng.
|
|||||||||
B.
|
Buộc họ phải chịu những
thiệt hại, hạn chế nhất định.
|
|||||||||
C.
|
Buộc các chủ thể vi
phạm pháp luật chấm dứt hành vi trái pháp luật.
|
|||||||||
D.
|
Giáo dục, răn đe những
người khác.
|
|||||||||
C©u 17 :
|
Pháp luật có vai trò
như thế nào đối với công dân?
|
|||||||||
A.
|
Bảo vệ quyền và lợi ích
hợp pháp của công dân.
|
B.
|
Bảo vệ mọi lợi ích của
công dân.
|
|||||||
C.
|
Bảo vệ mọi nhu cầu của
công dân.
|
D.
|
Bảo vệ quyền tự do
tuyệt đối của công dân.
|
|||||||
C©u 18 :
|
Ông A tổ chức buôn ma
túy. Hỏi ông A phải chịu trách nhiệm pháp lý nào?
|
|||||||||
A.
|
Trách nhiệm hình sự.
|
B.
|
Trách nhiệm hành chính.
|
|||||||
C.
|
Trách nhiệm dân sự.
|
D.
|
Trách nhiệm kỷ luật.
|
|||||||
C©u 19 :
|
Xác định câu phát biểu
sai: Trong một quan hệ pháp luật
|
|||||||||
A.
|
Không có chủ thể nào
chỉ có nghĩa vụ mà không có quyền.
|
|||||||||
B.
|
Quyền của cá nhân, tổ
chức này không liên quan đến nghĩa vụ của cá nhân, tổ chức khác.
|
|||||||||
C.
|
Không có chủ thể nào
chỉ có quyền mà không có nghĩa vụ.
|
|||||||||
D.
|
Quyền và nghĩa vụ của
các chủ thể không tách rời nhau.
|
|||||||||
C©u 20 :
|
Người phải chịu trách
nhiệm hình sự về mọi tội phạm do mình gây ra có độ tuổi theo quy định của
pháp luật là:
|
|||||||||
A.
|
Từ đủ 18 tuổi trở lên.
|
B.
|
Từ đủ 14 tuổi trở lên.
|
|||||||
C.
|
Từ 18 tuổi trở lên.
|
D.
|
Từ đủ 16 tuổi trở lên.
|
|||||||
C©u 21 :
|
Cố ý đánh người gây
thương tích nặng là hành vi vi phạm
|
|||||||||
A.
|
Dân sự.
|
B.
|
Kỉ luật.
|
C.
|
Hành chính
|
D.
|
Hình sự.
|
|||
C©u 22 :
|
Bất kỳ công dân nào vi
phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm về hành vi vi phạm của mình và bị xử
lí theo quy định của pháp luật. Điều này thể hiện công dân bình đẳng về
|
|||||||||
A.
|
Trách nhiệm chính trị.
|
B.
|
Trách nhiệm pháp lí.
|
|||||||
C.
|
Trách nhiệm xã hội.
|
D.
|
Trách nhiệm kinh tế.
|
|||||||
C©u 23 :
|
Người nào tuy có
điều kiện mà không cứu giúp người đang ở tình trạng nguy hiểm đến
tính mạng, dẫn đến hậu quả người đó chết thì:
|
|||||||||
A.
|
Bị xử phạt vi phạm hành chánh.
|
B.
|
Cả A, B, C đều đúng.
|
|||||||
C.
|
Vi phạm pháp luật
hình sự.
|
D.
|
Vi phạm pháp luật
hành chánh.
|
|||||||
C©u 24 :
|
Bình đẳng về quyền và
nghĩa vụ được hiểu là:
|
|||||||||
A.
|
Công dân đủ 18 tuổi trở
lên có quyền bầu cử theo quy định của pháp luật.
|
|||||||||
B.
|
Mọi công dân đều có quyền
lựa chọn nghề nghiệp phù hợp với sở thích của mình.
|
|||||||||
C.
|
Mọi công dân đủ từ 21
tuổi trở lên có quyền ứng cử vào đại biểu Quốc hội.
|
|||||||||
D.
|
Những người có cùng mức
thu nhập (trên 60 triệu đồng/năm) phải đóng thuế thu nhập như nhau.
|
|||||||||
C©u 25 :
|
Học sinh đủ 16 tuổi
được phép lái loại xe có dung tích xi - lanh bằng bao nhiêu?
|
|||||||||
A.
|
Trên 90 cm3 .
|
B.
|
Từ 50 cm3 đến 70 cm3 .
|
C.
|
90 cm3 .
|
D.
|
Dưới 50 cm3.
|
|||
C©u 26 :
|
Các tổ chức cá nhân
chủ động thực hiện nghĩa vụ (những việc phải làm) là:
|
|||||||||
A.
|
Thi hành pháp luật.
|
B.
|
Áp dụng pháp luật.
|
|||||||
C.
|
Tuân thủ pháp luật.
|
D.
|
Sử dụng pháp luật.
|
|||||||
C©u 27 :
|
Khi thuê nhà của ông T,
ông A đã tự sửa chữa, cải tạo mà không hỏi ý kiến của ông T. Hành vi này của
ông A là hành vi vi phạm
|
|||||||||
A.
|
Hành chính.
|
B.
|
Dân sự.
|
C.
|
Hình sự.
|
D.
|
Kỉ luật.
|
|||
C©u 28 :
|
Công dân bình đẳng
trước pháp luật là:
|
|||||||||
A.
|
Công dân có quyền và
nghĩa vụ như nhau nếu cùng giới tính, dân tộc, tôn giáo.
|
|||||||||
B.
|
Công dân nào vi phạm
pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của đơn vị, tổ chức, đoàn thể mà họ tham
gia.
|
|||||||||
C.
|
Công dân không bị phân
biệt đối xử trong việc hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ và chịu trách nhiệm
pháp lý theo quy định của pháp luật.
|
|||||||||
D.
|
Công dân có quyền và
nghĩa vụ giống nhau tùy theo địa bàn sinh sống.
|
|||||||||
C©u 29 :
|
Các tổ chức cá nhân
không làm những việc bị cấm là:
|
|||||||||
A.
|
Thi hành pháp luật.
|
B.
|
Áp dụng pháp luật.
|
|||||||
C.
|
Sử dụng pháp luật.
|
D.
|
Tuân thủ pháp luật.
|
|||||||
C©u 30 :
|
Nội dung cơ bản của
pháp luật bao gồm:
|
|||||||||
A.
|
Các quy tắc xử sự
(việc được làm, việc phải làm, việc không được làm)
|
|||||||||
B.
|
Các chuẩn mực thuộc
về đời sống tinh thần, tình cảm của con người.
|
|||||||||
C.
|
Quy định các hành vi
không được làm.
|
|||||||||
D.
|
Quy định các bổn
phận của công dân.
|
loading...
0 nhận xét:
Post a Comment