loading...
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN TRỖI
TỔ XÃ HỘI
ĐỀ KIỂM TRA HKI
Năm học 2014-2015
Môn : Lịch Sử 12
Thời gian làm bài : 45
phút
I.
MỤC TIÊU ĐỀ
KIỂM TRA
- Nhằm
kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức lịch sử- phần Lịch sử thế giới lớp 12 so
với yêu cầu của chương trình. Từ kết quả kiểm tra các em tự đánh giá mình trong việc học tập nội dung
trên, từ đó điều chỉnh hoạt động học tập trong các nội dung sau.
- Thực hiện yêu cầu trong phân
phối chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Đánh giá quá trình giảng dạy
của giáo viên, từ đó có điều chỉnh phương pháp, hình thức dạy nếu thấy cần
thiết.
* Về kiến thức: HS cần hiểu
A. Phần Lịch sử thế
giới:
- Sự hình
thành trật tự thế giớ mới sau CTTG II, trật tự hai cực Ianta
- Liên Xô
và các nước Đông Âu (1945-2000)
- Phong
trào cách mạng ở các nước khu vực châu Á, Phi và Mỹ Latinh sau CTTG II
- Tình hình
các nước tư bản chủ yếu sau CTTG II
- Quan hệ
quốc tế trong và sau thời kỳ Chiến tranh lạnh
- Cuộc cách
mạng khoa học- công nghệ và xu thế toàn cầu hóa
B. Phần Lịch sử Việt Nam :
- Nắm được
những nét chính về Lịch sử Việt Nam qua các giai đoạn 1919 - 1925, 1925 - 1930,
1930 - 1945, 1945 - 1954.
* Về kỹ năng:
HS phải có các kỹ năng viết bài kiểm tra tự luận, kỹ năng
trình bày, kỹ năng lựa chọn kiến thức để phân tích, kỹ năng lập.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM
TRA
- Hình
thức: Tự luận
III. THIẾT LẬP MA
TRẬN
Tên chủ đề
|
Nhận biết
|
Thông hiểu
|
Vận dụng
|
Cộng
|
|
Cấp độ thấp
|
Cấp độ cao
|
||||
Tổ chức Liên Hợp Quốc
|
Biết được sự ra đời, nguyên tắc hoạt động của LHQ. Các tổ
chức của LHQ đang có mặt ở VN
|
Hiểu được vai trò của LHQ
|
|
|
|
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
|
81% x 4.0 = 3,25
|
19% x 4.0 = 0,75
|
|
|
4.0 đ= 40%
|
Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945
|
|
Hiểu đựơc nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của
Cách mạng tháng Tám
|
Nguyên nhân quan trọng nhất làm nên thắng lợi của Cách
mạng tháng Tám
|
|
|
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
|
|
85% x 3.5 = 3.0
|
25% x 3.5 = 0.5
|
|
3.5 đ = 35%
|
Nước Việt Nam Dân chủ cộng hòa sau ngày 2-9-1945 đến trước
ngày 19-12-1946
|
Biết được nội dung chính của Hiệp định Sơ Bộ
|
Hiểu được ý nghĩa của việc kí Hiệp định Sơ Bộ đối với nước
ta lúc này
|
|
|
|
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
|
60% x 2.5 = 1.5
|
40% x 2.5 = 1.0
|
|
|
2.5 đ = 25%
|
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỷ lệ %
|
3.25 + 1.5 = 4.75
47.5%
|
0.75+ 3.0+1.0 =4.75
47.5%
|
0.5
5%
|
Số câu: 3
Số điểm:10
Tỷ lệ:
100 %
|
IV. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM
TRA
Câu 1 . (4.0đ) Hoàn cảnh ra đời, nguyên tắc
hoạt động, và vai trò của tổ chức Liên Hợp Quốc ? Em hãy kể tên một số tổ chức
của Liên Hợp Quốc đang có mặt ở Việt Nam ?
Câu 2 . (3.5đ) Trình bày nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa
lịch sử của Cách mạng tháng Tám 1945 . Theo em, nguyên nhân quan trọng nhất làm
nên thắng lợi của Cách mạng tháng Tám là gì ?
Câu 3 . (2.5đ) Nội dung chính và ý nghĩa
của Hiệp định Sơ Bộ ngày 6 - 3 - 1946 giữa ta và Pháp ?
Lưu ý: Học sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài
………Hết……….
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CHẤM
Câu
|
Nội dung
|
Điểm
|
Câu 1
. (4.0đ)
|
Hoàn cảnh ra đời,
nguyên tắc hoạt động, và vai trò của tổ chức Liên Hợp Quốc. Em hãy kể tên một
số tổ chức của Liên Hợp Quốc đang có mặt ở Việt
|
|
Hoàn cảnh
|
|
|
- 25 – 4 è 26 – 6 – 1945, đại biểu 50 nước họp tại Xan
Phranxixcô (Mĩ) thông qua Hiến chương thành lập Liên hợp quốc.
|
05
|
|
- 24 – 10 – 1945, bản Hiến chương chính thức có
hiệu lực.
|
0,25
|
|
Nguyên
tắc hoạt động
|
|
|
- Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và
quyền tự quyết của các dân tộc.
|
0,5
|
|
- Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính
trị của tất cả các nước.
|
0,5
|
|
- Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất
kì nước nào.
|
0,25
|
|
- Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện
pháp hòa bình.
|
0,25
|
|
- Chung sống hoà bình và sự nhất trí giữa năm
nước lớn: Liên Xô (Nga), Mĩ, Anh, Pháp và Trung
Quốc.
|
0,25
|
|
Vai trò
|
|
|
- Giữ gìn hoà bình, an ninh quốc tế.
|
0,25
|
|
- Thúc đẩy giải quyết tranh chấp quốc tế bằng
hoà bình.
|
0,25
|
|
- Phát triển mối quan hệ hợp tác hữu nghị về
kinh tế, văn hoá… giữa các nước thành viên.
|
0,25
|
|
- Các
tổ chức Liên hợp quốc có ở Việt
|
0,75
|
|
Câu 2
(3,5đ)
|
Nguyên nhân thắng
lợi và ý nghĩa lịch sử của Cách mạng
tháng Tám 1945 . Nguyên nhân quan trọng nhất làm nên thắng lợi của Cách mạng
tháng Tám.
|
|
Nguyên nhân thắng
lợi
|
|
|
Nguyên nhân chủ quan:
|
|
|
+ Dân tộc Việt Nam vốn có truyền thống yêu
nước, đấu tranh giải phóng dân tộc ; vì vậy, khi Đảng Cộng sản Đông Dương kêu
gọi thì cả dân tộc nhất tề đứng lên khởi nghĩa giành chính quyền.
|
0,5
|
|
+ Có sự lãnh đạo đúng đắn, sáng tạo của Đảng do
Hồ Chí Minh đứng đầu.
|
0,5
|
|
+ Quá trình chuẩn bị lâu dài, chu đáo, rút kinh
nghiệm qua đấu tranh.
|
0,25
|
|
+ Trong những ngày khởi nghĩa, toàn Đảng, toàn
dân quyết tâm cao. Các cấp bộ Đảng chỉ đạo linh hoạt, sáng tạo, chớp đúng
thời cơ.
|
0,25
|
|
-
Nguyên nhân khách quan: Quân
Đồng minh đánh thắng phát xít, tạo cơ hội khách quan thuận lợi cho nhân dân
ta khởi nghĩa thành công.
|
0,25
|
|
Ý nghĩa lịch sử
|
|
|
- Tạo ra bước ngoặt lớn trong lịch sử dân tộc,
phá tan xiềng xích nô lệ của Pháp hơn 80 năm và Nhật gần 5 năm, lập nên Nhà
nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà...
|
0,5
|
|
- Mở ra một kỉ nguyên mới: kỉ nguyên độc lập,
tự do, kỉ nguyên nhân dân nắm chính quyền, làm chủ đất nước.
|
0,25
|
|
- Đảng Cộng sản Đông Dương trở thành Đảng cầm
quyền, chuẩn bị điều kiện cho những thắng lợi tiếp theo.
|
0,25
|
|
- Góp phần vào thắng lợi của cuộc chiến tranh
chống chủ nghĩa phát xít ; cổ vũ các dân tộc thuộc địa trong đấu tranh tự
giải phóng.
|
0,25
|
|
Nguyên
nhân quan trọng nhất
|
|
|
+ Có sự lãnh đạo đúng đắn, sáng tạo của Đảng do
Hồ Chí Minh đứng đầu.
|
0,5
|
|
Câu 3
(2,5đ)
|
Nội dung chính và ý
nghĩa của Hiệp định Sơ Bộ ngày 6 - 3 - 1946 giữa ta và Pháp
|
|
Nội dung
|
|
|
Chiều 6 – 3 – 1946, tại Hà Nội, Chủ tịch Hồ Chí
Minh kí với Xanhtơni bản Hiệp định sơ bộ. Nội dung:
|
0,25
|
|
- Chính phủ Pháp công
nhận nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa là một quốc gia tự do, có chính phủ, nghị
viện, quân đội, tài chính riêng và là thành viên của liên bang Đông Dương,
nằm trong khối Liên hiệp Pháp.
|
0,5
|
|
- Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa thỏa
thuận cho 15.000 quân ra Bắc thay quân Trung Hoa Dân quốc làm nhiệm vụ giải
giáp quân Nhật, rút dần trong thời hạn 5 năm.
|
0,5
|
|
- Hai bên ngừng bắn ở
|
0,25
|
|
Ý
nghĩa
|
|
|
- Ta tránh được cuộc chiến đấu bất lợi vì phải
chống lại nhiều kẻ thù cùng một lúc.
|
0,5
|
|
- Đẩy được 20 vạn quân Trung Hoa Dân quốc và
bọn tay sai ra khỏi nước ta.
|
0,25
|
|
- Ta có thêm thời gian hòa bình để củng cố
chính quyền cách mạng, chuẩn bị lực lượng mọi mặt cho cuộc kháng chiến lâu
dài chống Thực dân Pháp về sau.
|
0,25
|
loading...
0 nhận xét:
Post a Comment