loading...
Bài 1: CỘNG ĐỒNG CÁC DÂN TỘC VIỆT NAM .
Câu 1: Việt Nam là một quốc gia có nhiều dân
tộc, có tất cả:
a. 45 dân tộc b. 48 dân tộc c.
54 dân tộc d. 58 dân tộc.
Câu 2: Mỗi dân tộc có một nét văn hoá
riêng, được biểu hiện qua:
a. Phong tục, tập quán b. Trang phục, loại
hình quần cư
c. Ngôn ngữ d. Tất cả đều
đúng.
a. Tày – Thái b.
Mường – Khơ-me
c. Hoa –
Nùng d.
Hoa – Khơ-me.
Câu 4: Các dân tộc ít người phân bố chủ yếu ở đâu?
a. Trung
du b.
Cao nguyên và vùng núi
c. Đồng
bằng d.
Ý a, b đúng.
Câu 5: Sự phân bố của các dân tộc chủ yếu do:
a. Điều
kiện tự nhiên b.
Tập quán sinh hoạt và sản xuất
c. Nguồn
gốc phát sinh d.
Tất cả các ý trên.
Bài 2:
DÂN SỐ VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ.
Câu 1: Nói Việt Nam là một nước đông dân là vì:
a. Việt
Nam có 79,7 triệu người (2002) b.
Lãnh thổ đứng thứ 58 về diện tích.
c. Dân
số đứng thứ 13 trên thế giới d.
Lãnh thổ hẹp, dân số nhiều.
Câu 2: Việt Nam đã trải qua giai đoạn bùng nổ dân số trong
giai đoạn:
a. Từ
1945 trở về trước b.
Trừ 1945 đến 1954
c. Từ
những năm 50 đến hết thế kỷ XX d.
Từ năm 2000 đến nay.
Câu 3: Khi bùng nổ dân số, nước ta phải gánh chịu những hậu
quả nặng nề về:
a. Kinh
tế b.
Các vấn đề xã hội
c. Môi trường d.
Tất cả các lĩnh vực trên.
Câu 4: Tại sao ở những năm 50 tỷ lệ gia tăng dân số rất cao mà
tổng dân số nước ta lại thấp?
a. Tỷ lệ
tử nhiều b.
Tổng số dân ban đầu còn thấp
c. Nền
kinh tế chưa phát triển d. Ý
a, b đúng.
Câu 5: Tại sao trong giai đoạn hiện nay, tỷ lệ gia tăng tự
nhiên thấp mà tổng số dân lại tăng nhanh?
a. Tỷ lệ
tử ít b.
Tổng số dân đã quá nhiều
c. Nền
kinh tế phát triển d.
Ý a, b đúng.
Câu 6: Trong giai đoạn hiện nay, tỷ lệ sinh giảm là do:
a. Nhà
Nước không cho sinh nhiều b.
Tâm lý trọng nam khinh nữ không còn
c. Số
phụ nữ trong độ tuổi sinh sản giảm d.
Thực hiện tốt kế hoạch hoá gia đình.
Câu 1: Với mật độ dân số 246 người / km2, Việt Nam
nằm trong nhóm nước có mật độ dân số:
a. Cao b. Trung bình c. Thấp d. Rất thấp.
Câu 2: Quốc gia đông dân nhất thế giới là:
a. Hoa
Kỳ b.
Trung Quốc
c.
Liên Bang Nga d.
Canađa.
Câu 3: Mật độ dân số ở thành phố nào cao nhất Việt Nam?
a. Hà
Nội b.
T.P Hồ Chí Minh
c. Hải
Phòng d.
Đà Nẵng.
Câu 4: Tốc độ đô thị hoá nhanh
làm cho tỷ lệ dân thành thị so với nông thôn:
a. Cao
hơn b.
Gần bằng
c. Bằng
nhau d.
Vẫn còn thấp hơn.
Câu 5: Tên gọi hành chính nào sau đây không thuộc loại hình
quần cư đô thị
a. Khu
phố b.
Khóm
c. Ấp d.
Quận.
loading...
0 nhận xét:
Post a Comment