loading...
PHÒNG GD - ĐT NAM TRÀ MY ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS BTCX TRÀ DON Môn: Địa lí; Khối 9 .
|
Thời gian:
45 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Họ và
tên:......................................
Lớp:...................................................
I.Phần trắc nghiệm:( 3đ) Đọc kĩ các câu hỏi và chọn đáp án đúng của
các câu hỏi đã cho bên dưới bằng cách ghi 1A, 2C, 3D…
Câu 1:Vùng kinh tế trọng điểm Phía nam bao gồm những
tỉnh và thành phố?
A.
Hà Nội, Hưng Yên,
Hải Dương, Hải Phòng, Quảng Ninh, Bắc Ninh,Vĩnh Phúc.
B.
T.P.Hồ Chí Minh,
Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, Tây Ninh, Long An.
C.
Thừa Thiên Huế,
Đà Nẵng, Quảng Nam ,
Quảng Ngãi, Bình Định.
Câu 2: Trung tâm kinh tế lớn nhất của
Đồng bằng sông Cửu Long?
A.
Cần Thơ. B. Mĩ
Tho.
C. Long Xuyên. D. Cà Mau.
Câu 3:Kinh tế biển gồm bao nhiêu
ngành ?
A. 3 ngành B. 4 ngành. C.
5 ngành. D. 6 ngành.
Câu 4: Nghề làm muối phát triển
nhất ở đâu?
A. Bắc Trung Bộ. B. Duyên hải
Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Tây Nguyên.
Câu 5: Cây công nghiệp chiếm diện
tích lớn nhất của Đông Nam Bộ?
A. Cao su. B. Cà phê. C. Chè. D. Hồ tiêu.
Câu 6:Vùng đồng bằng sông Cửu
Long có tất cả bao nhiêu tỉnh thành phố?
A. 10 tỉnh thành phố. B. 11 tỉnh thành phố.
C. 12 tỉnh thành phố. D. 13 tỉnh thành phố.
Câu 7: Đông Nam Bộ diện tích vào loại nhỏ, dân số và
lao động loại trung bình nhưng lại dẫn đầu cả nước về:
A. tổng sản phẩm trong nước và giá trị sản lượng công nghiệp.
B. giá trị hàng xuất khẩu.
C. giá trị sản lượng lương thực, thực phẩm.
D. đất Feralit hình thành từ đá vôi.
Câu 8:
Huyện đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào?
A.Bình
Định. B.Phú Yên.
C.Ninh
Thuận. D. Khánh Hoà.
Câu 9: Diện tích ở Đồng bằng
sông Cửu Long không ngừng tăng lên là do:
A. đảm bảo được nguồn nước tưới trong mùa khô.
B. thay đổi cơ cấu giống lúa, cơ cấu mùa vụ.
C. Khai hoang và tăng vụ.
D. phát triển thủy lợi, thau chua, rửa mặn.
Câu 10:
Khoáng sản quan trọng nhất của Việt Nam là?
A. Muối. B. Dầu khí.
C. Cát trắng. D.
Oxit titan.
Câu 11: Phương hướng khai thác lãnh thổ
theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ:
A. phát triển cơ sở hạ tầng, giao thông vận tải.
B. phát triển cơ sở năng lượng (điện).
C. phát triển tổng hợp các ngành giao thông vận tải biển.
D. phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp.
Câu 12: Ở huyện Nam Trà My, xã cách xa trung tâm
huyện( tính theo km đường bộ) nhất là:
A. xã Trà Linh. B. xã Trà Don.
C. xã Trà Dơn. D.
xã Trà Tập.
II.Phần tự
luận.( 6 đ)
Câu 13:Các phương hướng chính
để bảo vệ tài nguyên và môi trường biển nước ta ?(3,5 đ)
Câu 14: Quảng Nam có bao nhiêu
huyện và thành phố? Nêu tên các thành phố.(1đ)
Câu 15: Đồng bằng sông Cửu Long
có những điều kiện thuận lợi gì để trở thành vùng sản xuất lương thực lớn nhất
của cả nước? ( 2,5 đ)
.........................................................Hết.........................................................................
Lưu ý: + Học sinh làm bài vào giấy thi.
+ Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN ĐỊA LÍ
KHỐI: 9.
HỌC KÌ II. NĂM HỌC 2011 - 2012
I.Phần trắc nghiệm:( 3 đ) ). Mỗi câu đúng được 0,25 đ
Câu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Đáp án
|
B
|
A
|
B
|
B
|
A
|
D
|
D
|
D
|
C
|
B
|
B
|
A
|
II.Phần tự
luận.( 7 đ)
Câu 13:
Phương hướng để bảo vệ tài nguyên và môi trường biển nước ta:(3,5đ)
+ Điều tra đánh giá tiềm năng sinh vật tại các
vùng biển sâu. Đầu tư chuyển hướng khai thác hải sản từ vùng biển ven bờ sang
vùng nước sâu xa bờ. ( 0,5đ)
+ Bảo vệ rừng ngập mặn hiện có, đồng thời đẩy mạnh
trồng rừng ngập mặn( 0,5đ)
+ Bảo vệ rạn san hô ngầm ven biển và cấm khai thác
san hô dưới mọi hình thức( 0,5đ)
+ Bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản( 0,5đ)
+ Phòng chống ô nhiễm biển bởi các yếu tố hóa học
đặt biệt là dầu mỏ. ( 0,5đ)
Câu 14: Quảng
Nam có 16 huyện và 2 thành phố : ( 0,5đ)
-Thành phố: Tam Kì và Hội An ( 0,5đ)
Câu 15:
Những điều kiện để Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng sản xuất lương thực
thực phẩm: ( 2,5đ)
a. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên
nhiên :
- Đất: là
đồng bằng châu thổ có diện tích lớn nhất nước ta, với diện tích gần 4 triệu ha,
đất phù sa ngọt 1,2 triệu ha. Đất đai phì nhiêu màu mỡ , kết hợp địa hình thấp
và bằng phẳng thuận lợi cho sản xuất lương thực với quy mô lớn ( 0,5đ)
- Khí hậu có tính chất cận xích đạo, thời tiết khí
hậu khá ổn định giúp cho Đồng bằng sông
Cửu Long đẩy mạnh sản xuất lương thực thâm canh cho năng suất cao và có thể sản
xuất được ba vụ lúa trên năm( 0,5đ)
- Sông ngòi kênh rạch dày đặc là nguồn nước tưới
tiêu , bồi đắp phù sa cho đồng ruộng , cung cấp nước để cải tạo đất phèn đất
mặn ( 0,5đ)
b.Điều kiện
kinh tế xã hội
- Dân đông, nguồn lao động dồi dào , nguồn lao
động có kinh nghiệm trồng lúa ( 0,5đ)
- Vùng Đồng bằng sông Cửu Long đã xây dựng được hệ
thống cơ sở vật chất kĩ thuật nhất định. Chính sách của nhà nước khuyến khích
nhân dân hăng say sản xuất. Thị trường tiêu thụ sản phẩm rộng lớn.( 0,5đ)
.........................................................Hết.........................................................................
Lưu ý: + Học
sinh làm bài vào giấy thi.
+ Cán bộ coi thi
không giải thích gì thêm.
loading...
0 nhận xét:
Post a Comment